Sản phẩm này đã hết hàng!
17,990,000₫
25,000,000₫
Wifi Aruba AP 615 là sản phẩm WiFi 6E thế hệ mới của hãng công nghệ Aruba Networks HPE, Mỹ. Aruba AP-615 (R7J49A) hỗ trợ chuẩn phát sóng AX tốc độ 3,6Gbps, cung cấp kết nối Wi-Fi nhanh chóng, linh hoạt và an toàn trong một nền tảng nhỏ gọn với giá cả phải chăng. Được thiết kế để lắp đặt trong nhà với bộ chân đế đa năng đi kèm, liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất và được tư vấn về sản phẩm chính xác.
✓ Mã sản phẩm: R7J49A
✓ Tình trạng: Còn Hàng
THƯƠNG MẠI LIÊN HỆ 0977.99.3774 - 094.6666.098 - ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT
R7J49A Datasheet
Tình trạng: Còn hàng
Wifi Aruba AP-615 (R7J49A) cung cấp hiệu suất wifi lớn hơn với băng tần 6Ghz dựa trên tiêu chuẩn 802.11ax tốc độ cao, ít nhiễu hơn để hỗ trợ video độ nét cao và nhiều ứng dụng khác. AP 615 hoạt động trên 3 băng tần 2.4Ghz 2x2 SU-MIMO tốc độ 574Mbps, 5Ghz 2x2 SU-MIMO tốc độ 1.2Gbps và 6Ghz 2x2 SU-MIMO 2.4Ghz, áp dụng công nghệ OFDMA nâng cao xử lý được nhiều máy khách hơn, hỗ trợ tới 512 người dùng truy cập đồng thời và 16 BSSIDs trên một Radio.
- Tên sản phẩm: Wifi Aruba AP 615
- Hãng sản xuất: Aruba Network Inc - HPE
- Loại AP: Wifi 6E Indoor, tri-radio, 2.4GHz, 5GHz, 6GHz
- Chế độ hoạt động: Access Point
- Angten tích hợp: 2x2:2 SU-MIMO
- Cổng kết nối: E0 RJ45 2.5Gbps và nhận nguồn POE-PD, DC port 12Vdc, USB 2.0
- Bảo mật: WEP, WPA2-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3
- Kiểu lắp đặt: chân đế ốp tường hoặc trần
- Phụ kiện đi kèm: sách hướng dẫn (không bao gồm bộ nguồn và mount kit)
- Hệ điều hành: ArubaOS và Aruba InstantOS 8.11.0.0
Lý tưởng cho các môi trường mạng doanh nghiệp chi nhánh và mạng campus nhỏ, các AP Wi-Fi 6E Aruba 610 Series cung cấp kết nối nhanh chóng và an toàn. Cung cấp một nền tảng nhỏ gọn và hiệu quả về chi phí mang lại phạm vi phủ sóng với đầy đủ ba băng tần mà không cần triển khai nhiều AP.
Tốc độ dữ liệu tổng hợp lên đến 3,6 Gbps cho thông lượng cao hơn và tốc độ nhanh hơn khi sử dụng băng tần 5 GHz và 6 GHz.
Dual Radios trên AP 615 có thể được cấu hình điều chỉnh để hỗ trợ theo bất kỳ hai trong ba băng tần khả dụng cho Wi-Fi (2,4 GHz, 5 GHz, 6 GHz), tính linh hoạt này có thể cung cấp phạm vi phủ sóng Wi-Fi 6E đầy đủ 3 băng tần trong môi trường đa AP.
AP 615 được cấp nguồn bằng nguồn DC 12V hoặc bằng nguồn PoE 802.3af Class 3, khi có đồng thời nguồn DC và PoE thì nguồn DC sẽ được ưu tiên hơn và tự động tắt chế độ nhận nguồn PoE.
Tăng tốc độ và giảm thiểu tắc nghẽn kết nối với cổng Ethernet tốc độ cao 2,5Gbps, có thể cấu hình chuyển đổi dự phòng nhận nguồn PoE và uplink.
Tích hợp bộ thu GPS và đo thời gian nhỏ (FTM) cho phép các AP tự động xác định vị trí của mình và đóng vai trò là điểm tham chiếu cho vị trí của khách hàng chính xác.
Tích hợp công nghệ Aruba Air Slice tự động phân bổ và điều chỉnh các tài nguyên vô tuyến, để đảm bảo ưu tiên cho các ứng dụng doanh nghiệp khi có các luồng lưu lượng nền cạnh tranh, đáp ứng các yêu cầu về độ trễ và băng thông. Air Slice hỗ trợ nhiều dịch vụ như chơi game, IoT , thoại và video, v.v.
R7J49A Aruba AP 615 Datasheet | |
Technical Specifications | |
AP type | Indoor, tri-radio, 2.4GHz, 5GHz and 6GHz (dual concurrent) 802.11ax 2x2 MIMO |
2.4GHz radio | Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574Mbps wireless data rate with 2SS HE40 802.11ax client devices (287Mbps for HE20) |
5GHz radio | Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2Gbps wireless data rate with 2SS HE80 802.11ax client devices |
6GHz radio | Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2.4Gbps wireless data rate with 2SS HE160 802.11ax client devices |
Maximum number of associated client devices | Up to 512 associated client devices per radio, and up to 16 BSSIDs per radio (limited to 4 for the 6GHz radio) |
Maximum number of BSSIDs | 16 BSSIDs per radio |
Supported frequency bands | - 2.400 to 2.4835GHz ISM - 5.150 to 5.250GHz U-NII-1 - 5.250 to 5.350GHz U-NII-2A - 5.470 to 5.725GHz U-NII-2C - 5.725 to 5.850GHz U-NII-3/ISM - 5.850 to 5.895GHz U-NII-4 - 5.925 to 6.425GHz U-NII-5 - 6.425 to 6.525GHz U-NII-6 - 6.525 to 6.875GHz U-NII-7 - 6.875 to 7.125GHz U-NII-8 |
Available bands and channels | Dependent on configured regulatory domain (country) |
Supported radio technologies | - 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) - 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM) - 8022.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 8 resource units |
Supported modulation types | - 802.11b: BPSK, QPSK, CCK - 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM and 256- QAM (proprietary extension) - 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM and 1024-QAM (proprietary extension) - 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM and 1024-QAM |
802.11n high-throughput (HT) support | HT20/40 |
802.11ac very high throughput (VHT) support | VHT20/40/80 |
802.11ax high efficiency (HE) support | HE20/40/80/160 |
Supported data rates (Mbps) | - 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 - 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 - 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM (proprietary extension) - 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80); 1,083 with 1024-QAM (MCS10 and MCS11, proprietary extension) - 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40) - 802.11ax (5GHz): 3.6 to 1,201 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE80) - 802.11ax (6GHz): 3.6 to 2,402 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE160) |
802.11n/ac packet aggregation | A-MPDU, A-MSDU |
Transmit power | Configurable in increments of 0.5 dBm |
Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements) | Per radio/band (2.4GHz / 5GHz / 6GHz): +21 dBm (18dBm per chain) |
Wi-Fi Antennas | |
Antena | Integrated downtilt omni-directional antennas for 2x2 MIMO with peak antenna gain of 2.8dBi in 2.4GHz, 4.5dBi in 5GHz and 4.5dBi in 6GHz. Built-in antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 to 40 degrees. - Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the combined, average pattern is 2.0dBi in 2.4GHz, 3.5dBi in 5GHz and 3.4dBi in 6GHz. |
Interfaces | E0: Ethernet wired network ports (RJ-45) Auto-sensing link speed (100/1000/2500BASE-T) and MDI/MDX - 2.5Gbps speed complies with NBase-T and 802.3bz specifications - POE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at POE (class 3 or higher) - 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) DC power interface: 12Vdc (nominal, +/- 5%), accepts 2.1mm/5.5mm center-positive circular plug with 9.5mm length USB 2.0 host interface (Type A connector): Capable of sourcing up to 1A / 5W to an attached device Bluetooth Low Energy (BLE5.0) and Zigbee (802.15.4) radio - BLE: up to 5dBm transmit power (class 1) and -100dBm receive sensitivity (125kbps) - Zigbee: up to 5dBm transmit power and -97dBm receive sensitivity (250kbps) - Integrated omnidirectional antenna with roughly 30 to 40 degrees downtilt and peak gain of 2.6dBi GNSS L1 (1575.42MHz) receiver supporting GPS, Galileo, GLONASS and BeiDou signals -Receive sensitivity: -162dBm (tracking) - Integrated omnidirectional antenna with roughly 30 to 40 degrees downtilt and peak gain of 2.3dBi Advanced IOT Coexistence (AIC) allows concurrent operation of multiple radios in the 2.4GHz band Built-in Trusted Platform Module (TPM) for enhanced security and anti-counterfeiting Visual indicators (four multi-color LEDs): for System (1x) and Radio (3x) status Reset button: factory reset, LED mode control (normal/off) Serial console interface (proprietary, micro-B USB physical jack) Kensington security slot Automatic thermal shutdown and recovery function |
Mechanical Specifications | |
Dimensions/weight (AP-615; unit without mount bracket) | - 160mm (W) x 160mm (D) x 39mm (H) - 520g |
Dimensions/weight (AP-615; shipping) | - 212mm (W) x 194mm (D) x 66mm (H) - 800g |
Environmental Specifications | |
Operating conditions | - Temperature: 0C to +50C / +32F to +122F - Relative humidity: 5% to 95% - ETS 300 019 class 3.2 environments - AP is plenum rated for use in air-handling spaces |
Storage conditions | - Temperature: -25C to +55C / +13F to +131F - Relative humidity: 10% to 100% - ETS 300 019 class 1.2 environments |
Transportation conditions | - Temperature: -40C to +70C / -40F to +158F - Relative humidity: up to 95% - ETS 300 019 class 2.3 environments |
Reliability | |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 540khrs (62yrs) at +25C operating temperature |
1,690,000₫
3,500,000₫
2,390,000₫
2,600,000₫
2,690,000₫
4,000,000₫
2,690,000₫
3,000,000₫
3,690,000₫
7,000,000₫
4,900,000₫
8,000,000₫
4,990,000₫
7,000,000₫
5,000,000₫
6,000,000₫
6,390,000₫
8,000,000₫
7,190,000₫
9,000,000₫
9,990,000₫
14,000,000₫
10,590,000₫
13,000,000₫
17,000,000₫
25,000,000₫
17,990,000₫
25,000,000₫
22,950,000₫
30,000,000₫
22,990,000₫
Sản phẩm này đã hết hàng!
Thêm vào giỏ hàng thành công